Hoạt động thị trường tiền của Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI)

The Reserve Bank of India (RBI) has released its latest report on currency market activity as of June 13, 2023. The report provides an overview of various segments of the money market, including overnight and term segments, and highlights key activities of the RBI. The report includes data on the volume of transactions, weighted average rates, and outstanding balances for each segment. It also includes information on the RBI’s liquidity adjustment facility, marginal standing facility, and fixed deposit facility. Additionally, the report provides details on the RBI’s repo operations, special long-term repo operations for small finance banks, and cash reserve ratio requirements for commercial banks.
Hoạt động thị trường tiền tệ vào ngày 13 tháng 6 năm 2023 (Số tiền tính bằng ₹ crore, Tỷ lệ tính theo phần trăm) Khối lượng (Một foot) Phạm vi tỷ giá trung bình có trọng số A. Phân khúc qua đêm 496.561,83 6,31 1,00-7,65 I. Tiền gọi 9.708,6,91 60. Tri-Party Repo 313.201,85 6,34 5,50 -6,55 III. Repo thị trường 170.856,07 6,23 1,00-6,52 IV. Repo trái phiếu doanh nghiệp 2.795,00 6,64 6,60-7,65 B. Phân khúc có kỳ hạn I. Tiền lưu ý** 79,00 6,24 6,15-6,40 II. Tiền có kỳ hạn @@ 637,50 – 6,30-6,85 III. Repo ba bên 0,00 – – IV. Repo thị trường 1.413,43 6,56 6,30-6,80 V. Repo trái phiếu doanh nghiệp 0,00 – – HOẠT ĐỘNG RBI@ Thời hạn Ngày đấu giá (Ngày) Ngày đáo hạn Tổng lãi suất hiện tại / Tỷ lệ chiết khấu C. Cơ sở điều chỉnh thanh khoản (LAF), Cơ sở ký quỹ (MSFtanding) & Cơ sở tiền gửi Cố định (SDF) I. Hoạt động hôm nay 1. Tỷ giá cố định 2. Tỷ giá thay đổi& (I) Hoạt động chính (a) Repo (b) Repo đảo ngược (II) Hoạt động tinh chỉnh (a) Repo (b) Ô repo ngược, 13 / 06 /2023 2 Thứ năm, 15/06/2023 29.231,00 6,49 3. MSF Thứ ba, 13/06/2023 1 Thứ tư, 14/06/2023 1.547,00 6,75 4. SDF/3 Thứ ba, 16/2023 /2023 96.637,00 6,25 5 .Mạng lưới dễ dàng tiền được bơm vào từ các hoạt động ngày nay [injection (+)/absorption (-)]* -124.321,00 II. Hoạt động nổi bật 1. Tỷ giá cố định 2. Tỷ giá biến đổi& (I) Hoạt động chính (a) Repo (b) Repo ngược Repo (b) Repo đảo ngược 3. MSF 4. SDFΔ 5. Hoạt động Repo dài hạn trên mục tiêu tap€ Thứ hai, 22/03/2021 1095 Thứ năm, 21/03/2024 5.000,00 4,00 Thứ hai, 14/06/2021 Thứ sáu, 1046 /06/2024 320.00 4.00 Thứ hai, 30/08/2021 1095 Thứ năm, 29/08/2024 50.00 4.00 Thứ hai, 13/09/2021 1095 Thứ năm, 12/09/2020, 12/09/2024 420.920 209.5 Huh, 26/ 09/2024 600.00 4.00 Thứ hai, 10/04/2021 1095 Thứ năm, 10/03/2024 350.00 4.00 Thứ hai, 15/11/2021 1095 Thứ năm, 14/12/2020 1095 Thứ hai , 26/12/2024 2.275,00 4,00 6. Đặc biệt Hoạt động Repo dài hạn (SLTRO) cho các ngân hàng tài chính nhỏ (SFB)£ Thứ Hai, 17/05/2021 1095 Thứ năm, 16/05/2024 400,00 Thứ ba, 4.050/00 2021 1095 Thứ sáu, 14/06/2024 490,00 4,00 Thứ năm, 15 /07/2021 1093 T6, 12/07/2024 750,00 4,00 T3, 17/08/2021, 10640,2021/40,50 T4, 15/09 /2021 1094 T6, 13/09/2024 150,00 4,00 T2, 1 5/11 /2021 1095 Thu, 14/11/2024 105.00 4.00 Mon, 22/11/2021 2095 Thứ 10.2091, 2095 Mon , 29/ 11/2021 1095 Thu, 28/11/2024 305.00 4.00 Mon, 13 /12/2021 1095 Thu , 12 /12/2024 150,00 4,00 Thứ hai, 20/12/2021 1095/12/2021, 2095/12/2021 00 Thứ hai, 27 /12/2021 1095 Thứ năm, 26/12/2024 255,00 4,00 D. Phương tiện thanh khoản cố định (SLF) Thu được từ RBI$ 2.602,38 E. Thanh khoản ròng được bơm vào từ các hoạt động chưa thanh toán [injection (+)/absorption (-)]* -36.165,62 F. Thanh khoản ròng được bơm vào (quá hạn bao gồm cả hoạt động của ngày hôm nay) [injection (+)/absorption (-)]* -160.486,62 VỊ TRÍ DỰ TRỮ @ G. Vị trí dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại được lên lịch (i) Số dư tiền mặt với RBI vào ngày 13/06/2023 846.303,67 (ii) Yêu cầu dự trữ tiền mặt trung bình hàng ngày trong hai tuần kết thúc vào ngày 16/06/307. Chính phủ Ấn Độ Số dư tiền mặt dư thừa được tính để đấu giá vào ngày 13/06/2023 0,00 I. Thanh khoản ròng dài hạn [surplus (+)/deficit (-)] ngày 19/05/2023 209.768,00 @ Dựa trên Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI) / Clearing Corporation of India Limited (CCIL).
– Không Áp Dụng/ Không Giao Dịch.
** Liên quan đến giao dịch tín chấp có thời hạn từ 2 đến 14 ngày.
@@ Liên quan đến giao dịch tín chấp từ 15 ngày đến 1 năm.
$ Bao gồm cơ sở tái cấp vốn được RBI mở rộng.
———————–